Đọc nhanh: 察哈尔右翼后旗 (sát ha nhĩ hữu dực hậu kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ phía sau bên phải của Chahar hoặc Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông.
察哈尔右翼后旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ phía sau bên phải của Chahar hoặc Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông
Chahar Right Rear banner or Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu in Ulaanchab 烏蘭察布|乌兰察布 [Wu1 lán chá bù], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察哈尔右翼后旗
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 哈尔滨 离 北京 好远
- Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 哈尔 · 胡佛 只是 在 正当 谋生
- Hal Hoover chỉ đang cố gắng kiếm sống lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
后›
哈›
察›
尔›
旗›
翼›