Đọc nhanh: 大湄公河次区域合作 (đại mi công hà thứ khu vực hợp tá). Ý nghĩa là: Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS), chương trình hợp tác kinh tế giữa Trung Quốc và Việt Nam.
大湄公河次区域合作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS), chương trình hợp tác kinh tế giữa Trung Quốc và Việt Nam
Greater Mekong Subregion (GMS), economic cooperation program between China and Vietnam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大湄公河次区域合作
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 这次 合作 对 公司 的 影响 很大
- Lần hợp tác này có sức ảnh hưởng lớn tới công ty.
- 公司 签订 了 合作 协议
- Công ty đã ký kết thỏa thuận hợp tác.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
公›
区›
合›
域›
大›
次›
河›
湄›