Đọc nhanh: 头发胡子一把抓 (đầu phát hồ tử nhất bả trảo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để xử lý những thứ khác nhau bằng cùng một phương pháp, (văn học) tóc và râu đều trong một nét vẽ, một phương pháp để giải quyết mọi vấn đề.
头发胡子一把抓 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để xử lý những thứ khác nhau bằng cùng một phương pháp
fig. to handle different things by the same method
✪ 2. (văn học) tóc và râu đều trong một nét vẽ
lit. hair and beard all in one stroke
✪ 3. một phương pháp để giải quyết mọi vấn đề
one method to solve all problems
✪ 4. một kích thước phù hợp với tất cả
one size fits all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发胡子一把抓
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 这 孩子 长着 一头 茸茸 的 头发
- đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
发›
头›
子›
把›
抓›
胡›