Đọc nhanh: 大寒 (đại hàn). Ý nghĩa là: đại hàn (một trong 24 tiết, khoảng 20 - 21 tháng 1, là thời gian lạnh nhất ở Trung Quốc.).
✪ 1. đại hàn (một trong 24 tiết, khoảng 20 - 21 tháng 1, là thời gian lạnh nhất ở Trung Quốc.)
二十四节气之一,在1月20日或21日,一般是中国气候最冷的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大寒
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寒›