Đọc nhanh: 多劳多得 (đa lao đa đắc). Ý nghĩa là: làm nhiều hưởng nhiều.
多劳多得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhiều hưởng nhiều
社会主义的分配原则,多劳动多受益,不劳动不得食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多劳多得
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 他 是 一个 不可多得 的 队员
- Anh ấy là một đội viên hiếm có.
- 他 为 公司 取得 了 很多 成就
- Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
多›
得›
phân phối theo lao động; hưởng theo lao động
Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)