还好 hái hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn hảo】

Đọc nhanh: 还好 (hoàn hảo). Ý nghĩa là: tạm được; cũng được; vẫn ổn, may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may. Ví dụ : - 报告还好勉强通过。 Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.. - 电影还好不算精彩。 Phim này cũng được, không quá xuất sắc.. - 方案还好需要些修改。 Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.

Ý Nghĩa của "还好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

还好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạm được; cũng được; vẫn ổn

大体可以;勉强过得去(多用于答话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này cũng được, không quá xuất sắc.

  • volume volume

    - 方案 fāngàn 还好 háihǎo 需要 xūyào xiē 修改 xiūgǎi

    - Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may

还算幸运(多用作插入语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì nán 还好 háihǎo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.

  • volume volume

    - 车坏 chēhuài le 还好 háihǎo yǒu 备用 bèiyòng tāi

    - Xe hỏng, may có lốp dự phòng.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 延期 yánqī 还好 háihǎo 客户 kèhù 理解 lǐjiě

    - Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还好

✪ 1. Chủ ngữ + 还好 + Tình trạng

Ví dụ:
  • volume

    - 房间 fángjiān 还好 háihǎo gòu zhù jiù xíng

    - Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.

  • volume

    - 成绩 chéngjì 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 特别 tèbié hǎo

    - Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.

✪ 2. Chủ ngữ + Động từ + 还好

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 情况 qíngkuàng 还好 háihǎo

    - Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 处理 chǔlǐ 还好 háihǎo

    - Việc này xử lý cũng ổn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还好

  • volume volume

    - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 朋友 péngyou dōu 还好 háihǎo

    - Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.

  • volume volume

    - 迟到 chídào le hǎo zài 老板 lǎobǎn hái 没来 méilái

    - Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 情况 qíngkuàng 还好 háihǎo

    - Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.

  • volume volume

    - gāng xiǎng 开口 kāikǒu dàn 转念 zhuǎnniàn 觉得 juéde 还是 háishì 暂时 zànshí shuō wèi hǎo

    - anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.

  • - 家里 jiālǐ 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 什么 shénme 事情 shìqing 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de

    - Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao