Đọc nhanh: 还好 (hoàn hảo). Ý nghĩa là: tạm được; cũng được; vẫn ổn, may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may. Ví dụ : - 报告还好,勉强通过。 Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.. - 电影还好,不算精彩。 Phim này cũng được, không quá xuất sắc.. - 方案还好,需要些修改。 Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.
还好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạm được; cũng được; vẫn ổn
大体可以;勉强过得去(多用于答话)
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 电影 还好 , 不算 精彩
- Phim này cũng được, không quá xuất sắc.
- 方案 还好 , 需要 些 修改
- Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may
还算幸运(多用作插入语)
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还好
✪ 1. Chủ ngữ + 还好 + Tình trạng
- 房间 还好 , 够 住 就 行
- Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.
- 成绩 还好 , 不算 特别 好
- Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.
✪ 2. Chủ ngữ + Động từ + 还好
- 他 觉得 情况 还好
- Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还好
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
- 他 迟到 了 , 好 在 老板 还 没来
- Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.
- 他 觉得 情况 还好
- Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 你 家里 还好 吗 ? 最近 有没有 什么 事情 需要 帮忙 的 ?
- Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
还›