Đọc nhanh: 外国 (ngoại quốc). Ý nghĩa là: nước ngoài; ngoại quốc. Ví dụ : - 学习外国语要用很大的气力才能学好。 Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.. - 翻译外国小说。 Dịch tiểu thuyết nước ngoài. - 她在外国居留了五年。 Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
外国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước ngoài; ngoại quốc
本国以外的国家
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 翻译 外国 小说
- Dịch tiểu thuyết nước ngoài
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外国
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 他 在 国外 留学 了 两年
- Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
外›