Đọc nhanh: 房屋街景外观 (phòng ốc nhai ảnh ngoại quan). Ý nghĩa là: Đường cấp phúc thẩm (Curb Appeal).
房屋街景外观 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường cấp phúc thẩm (Curb Appeal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋街景外观
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 房屋 布置 得 很 美观
- nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 房子 的 外观 很 简单
- Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.
- 这 条 街上 都 是 清一色 的 房屋
- Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
屋›
房›
景›
街›
观›