Đọc nhanh: 停职 (đình chức). Ý nghĩa là: tạm thời cách chức; tạm thời đình chỉ công tác; cất chức. Ví dụ : - 停职反省 tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.
停职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời cách chức; tạm thời đình chỉ công tác; cất chức
暂时解除职务,是一种处分
- 停职反省
- tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停职
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 停职反省
- tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
职›