Đọc nhanh: 复刊 (phục khan). Ý nghĩa là: phát hành trở lại (báo chí sau khi ngừng phát hành nay phát hành trở lại).
复刊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành trở lại (báo chí sau khi ngừng phát hành nay phát hành trở lại)
(报刊) 停刊后恢复刊行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复刊
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
复›