Đọc nhanh: 复句 (phục câu). Ý nghĩa là: câu phức; câu ghép.
复句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu phức; câu ghép
语法上指能分成两个或两个以上相当于单句的分段的句子,如:梅花才落,杏花又开了河不深,可是水太冷明天不下雨,我们上西山去这三个复句各包两个分句同一复句里的分句,说的 是有关系的事一个复句只有一个句终语调,不同于连续的几个单句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复句
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这句 话 重复 了 三遍
- Câu này đã được lặp lại ba lần.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 请 不要 重复 那句话
- Xin đừng nhắc lại câu nói đó.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
复›