Đọc nhanh: 复本位制 (phục bổn vị chế). Ý nghĩa là: chế độ song bản vị (dùng vàng và bạc làm tiền tệ bản vị); chế độ lưỡng bản vị.
复本位制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ song bản vị (dùng vàng và bạc làm tiền tệ bản vị); chế độ lưỡng bản vị
一国同时用黄金和白银作本位货币的货币制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复本位制
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 国际 单位制 世界 通用
- đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
制›
复›
本›