粘贴 zhāntiē
volume volume

Từ hán việt: 【niêm thiếp】

Đọc nhanh: 粘贴 (niêm thiếp). Ý nghĩa là: dán; dính; gắn; niêm, dán (tin học). Ví dụ : - 他把邮票粘贴在信封上。 Anh ấy dán con tem vào phong bì.. - 我在墙上粘贴一幅画。 Tôi dán một bức tranh lên tường.. - 她认真地粘贴着窗花。 Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.

Ý Nghĩa của "粘贴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

粘贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dán; dính; gắn; niêm

用黏的东西使纸、布等附着在另一物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng 粘贴 zhāntiē 一幅 yīfú huà

    - Tôi dán một bức tranh lên tường.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 粘贴 zhāntiē zhe 窗花 chuānghuā

    - Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dán (tin học)

计算机文件处理中指将某一选定文件的全部或部分复制到指定的文件中去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 粘贴 zhāntiē cuò le 数据 shùjù

    - Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.

  • volume volume

    - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • volume volume

    - bāng 粘贴 zhāntiē 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粘贴

✪ 1. 粘贴 + Tân ngữ

dán cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 粘贴 zhāntiē le 照片 zhàopiān

    - Cô ấy dán ảnh.

  • volume

    - 他们 tāmen 粘贴 zhāntiē le 海报 hǎibào

    - Họ dán áp phích.

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 粘贴 + Thành phần khác

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 标签 biāoqiān 粘贴 zhāntiē zài 箱子 xiāngzi shàng

    - Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.

  • volume

    - 便条 biàntiáo 粘贴 zhāntiē zài 冰箱 bīngxiāng shàng

    - Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘贴

  • volume volume

    - 粘贴 zhāntiē 标语 biāoyǔ

    - dán biểu ngữ

  • volume volume

    - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • volume volume

    - 粘贴 zhāntiē le 照片 zhàopiān

    - Cô ấy dán ảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粘贴 zhāntiē le 海报 hǎibào

    - Họ dán áp phích.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng 粘贴 zhāntiē 一幅 yīfú huà

    - Tôi dán một bức tranh lên tường.

  • volume volume

    - bāng 粘贴 zhāntiē 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.

  • volume volume

    - 邮票 yóupiào 粘贴 zhāntiē zài 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ấy dán con tem vào phong bì.

  • volume volume

    - tiē hǎo 所有 suǒyǒu de 贴纸 tiēzhǐ hòu 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 组装 zǔzhuāng xiān jiāng A1 粘到 zhāndào qiāng 身上 shēnshàng

    - Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao