Đọc nhanh: 粘贴 (niêm thiếp). Ý nghĩa là: dán; dính; gắn; niêm, dán (tin học). Ví dụ : - 他把邮票粘贴在信封上。 Anh ấy dán con tem vào phong bì.. - 我在墙上粘贴一幅画。 Tôi dán một bức tranh lên tường.. - 她认真地粘贴着窗花。 Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
粘贴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dán; dính; gắn; niêm
用黏的东西使纸、布等附着在另一物体上
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
- 我 在 墙上 粘贴 一幅 画
- Tôi dán một bức tranh lên tường.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dán (tin học)
计算机文件处理中指将某一选定文件的全部或部分复制到指定的文件中去
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 你 帮 我 粘贴 这个 文件
- Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粘贴
✪ 1. 粘贴 + Tân ngữ
dán cái gì
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 粘贴 + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘贴
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 我 在 墙上 粘贴 一幅 画
- Tôi dán một bức tranh lên tường.
- 你 帮 我 粘贴 这个 文件
- Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
贴›