Đọc nhanh: 复种 (phục chủng). Ý nghĩa là: gối vụ; trồng gối vụ (trồng nhiều vụ trong một năm).
✪ 1. gối vụ; trồng gối vụ (trồng nhiều vụ trong một năm)
在同一块地上,一年播种和收获两次以上的耕作方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复种
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 品种 复壮
- phục tráng hạt giống
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
种›