Đọc nhanh: 复制粘贴 (phục chế niêm thiếp). Ý nghĩa là: Sao chép và dán. Ví dụ : - 复制粘贴不会改变你字体的粗细比率。 Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
复制粘贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao chép và dán
《复制粘贴》是王绎龙填词、Black Eyed Peas谱曲并演唱的一首歌曲。
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复制粘贴
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 复制品
- sản phẩm phục chế
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
复›
粘›
贴›