Đọc nhanh: 图形复制 (đồ hình phục chế). Ý nghĩa là: Copy hình vẽ.
图形复制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Copy hình vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图形复制
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 准备 拓 图形
- Chuẩn bị in hình.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 内 中 情形 非常复杂
- tình thế bên trong rất phức tạp.
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
图›
复›
形›