Đọc nhanh: 枪毙 (thương tệ). Ý nghĩa là: bắn chết; xử bắn. Ví dụ : - 警察枪毙了6个抢劫银行的匪徒。 Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
枪毙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn chết; xử bắn
用枪打死 (多用于执行死刑)
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪毙
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
毙›