枪毙 qiāngbì
volume volume

Từ hán việt: 【thương tệ】

Đọc nhanh: 枪毙 (thương tệ). Ý nghĩa là: bắn chết; xử bắn. Ví dụ : - 警察枪毙了6个抢劫银行的匪徒。 Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

Ý Nghĩa của "枪毙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

枪毙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn chết; xử bắn

用枪打死 (多用于执行死刑)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 枪毙 qiāngbì le 6 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng de 匪徒 fěitú

    - Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪毙

  • volume volume

    - 临阵磨枪 línzhènmóqiāng

    - lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 瞄准 miáozhǔn 之后 zhīhòu 便开 biànkāi le qiāng

    - Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 枪毙 qiāngbì le 6 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng de 匪徒 fěitú

    - Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 打枪 dǎqiāng 一样 yīyàng zhǔn

    - Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tễ , Tệ
    • Nét bút:一フノフ一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPMNP (心心一弓心)
    • Bảng mã:U+6BD9
    • Tần suất sử dụng:Cao