Đọc nhanh: 斩首 (trảm thủ). Ý nghĩa là: trảm thủ; chém đầu; chặt đầu; chết chém, cụt đầu. Ví dụ : - 查理一世遭斩首. Charles I bị chém đầu.. - 英王查理一世遭斩首. Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.. - 安妮·博林於1536年被斩首. Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
斩首 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trảm thủ; chém đầu; chặt đầu; chết chém
杀头
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cụt đầu
没头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩首
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斩›
首›