Đọc nhanh: 壮举 (tráng cử). Ý nghĩa là: hành động vĩ đại; việc làm vĩ đại; sự nghiệp vĩ đại. Ví dụ : - 史无前例的壮举。 hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
✪ 1. hành động vĩ đại; việc làm vĩ đại; sự nghiệp vĩ đại
伟大的举动;壮烈的行为
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮举
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
壮›