Đọc nhanh: 路面积水 (lộ diện tí thuỷ). Ý nghĩa là: nước đọng mặt đường.
路面积水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đọng mặt đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路面积水
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他 在 前面 引路
- Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
积›
路›
面›