Đọc nhanh: 堆金积玉 (đôi kim tí ngọc). Ý nghĩa là: tài sản vô số; cực kỳ giàu có.
堆金积玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản vô số; cực kỳ giàu có
形容财产多,非常富有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆金积玉
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
玉›
积›
金›