Đọc nhanh: 基地 (cơ địa). Ý nghĩa là: căn cứ; khu vực nền tảng. Ví dụ : - 工业建设基地。 Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.. - 这里是训练基地。 Đây là căn cứ huấn luyện.. - 那是秘密基地。 Đó là căn cứ bí mật.
基地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn cứ; khu vực nền tảng
作为某种事业基础场所
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 那 是 秘密 基地
- Đó là căn cứ bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基地
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
基›