Đọc nhanh: 总部 (tổng bộ). Ý nghĩa là: cơ quan đầu não; bộ tổng tư lệnh; tổng bộ; quân uỷ trung ương, văn phòng chính; trụ sở chính. Ví dụ : - 该公司总部设在纽约市。 Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.. - 有几家公司总部设在这个地区。 Một số công ty có trụ sở tại khu vực này.
总部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan đầu não; bộ tổng tư lệnh; tổng bộ; quân uỷ trung ương
军队或某些系统的最高领导机关
✪ 2. văn phòng chính; trụ sở chính
企业总店,企业或活动的管理中心
- 该 公司总部 设在 纽约市
- Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.
- 有 几家 公司总部 设在 这个 地区
- Một số công ty có trụ sở tại khu vực này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总部
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 我们 将 在 总部 发货
- Chúng tôi sẽ gửi hàng từ trụ sở chính.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 该 公司总部 设在 纽约市
- Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.
- 有 几家 公司总部 设在 这个 地区
- Một số công ty có trụ sở tại khu vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
部›