基调 jīdiào
volume volume

Từ hán việt: 【cơ điệu】

Đọc nhanh: 基调 (cơ điệu). Ý nghĩa là: nhạc dạo, tư tưởng chính; quan điểm cơ bản; quan điểm chủ yếu. Ví dụ : - 这部作品虽然有缺点但它的基调是鼓舞人向上的。 tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.

Ý Nghĩa của "基调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

基调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhạc dạo

音乐作品中主要的调,作品通常用基调开始或结束

✪ 2. tư tưởng chính; quan điểm cơ bản; quan điểm chủ yếu

主要精神;基本观点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 作品 zuòpǐn 虽然 suīrán yǒu 缺点 quēdiǎn dàn de 基调 jīdiào shì 鼓舞 gǔwǔ rén 向上 xiàngshàng de

    - tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基调

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 作品 zuòpǐn 虽然 suīrán yǒu 缺点 quēdiǎn dàn de 基调 jīdiào shì 鼓舞 gǔwǔ rén 向上 xiàngshàng de

    - tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao