Đọc nhanh: 基调 (cơ điệu). Ý nghĩa là: nhạc dạo, tư tưởng chính; quan điểm cơ bản; quan điểm chủ yếu. Ví dụ : - 这部作品虽然有缺点,但它的基调是鼓舞人向上的。 tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.
基调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc dạo
音乐作品中主要的调,作品通常用基调开始或结束
✪ 2. tư tưởng chính; quan điểm cơ bản; quan điểm chủ yếu
主要精神;基本观点
- 这部 作品 虽然 有 缺点 , 但 它 的 基调 是 鼓舞 人 向上 的
- tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 这部 作品 虽然 有 缺点 , 但 它 的 基调 是 鼓舞 人 向上 的
- tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
调›