Đọc nhanh: 驻地 (trú địa). Ý nghĩa là: nơi đóng quân; nơi trú quân, trụ sở.
驻地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi đóng quân; nơi trú quân
部队或外勤工作人员所驻的地方
✪ 2. trụ sở
地方行政机关的所在地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻地
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
驻›