Đọc nhanh: 地基 (địa cơ). Ý nghĩa là: nền; móng (nhà cửa); móng nhà, đất xây nhà; đất xây dựng. Ví dụ : - 挖沟占了他家的地基。 đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
地基 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nền; móng (nhà cửa); móng nhà
承受建筑物重量的土层或岩层,土层一般经过夯实有的地区叫地脚
✪ 2. đất xây nhà; đất xây dựng
地皮
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地基
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
基›