Đọc nhanh: 阵地 (trận địa). Ý nghĩa là: trận địa; mặt trận; trận mạc. Ví dụ : - 阵地战 trận địa chiến. - 占领敌军阵地。 chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.. - 文艺阵地 mặt trận văn nghệ.
阵地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận địa; mặt trận; trận mạc
军队为了进行战斗而占据的地方通常修有工事
- 阵地战
- trận địa chiến
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 文艺 阵地
- mặt trận văn nghệ.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵地
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 同学们 一阵风 地冲 了 上来
- học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
阵›