Đọc nhanh: 埋 (mai.man). Ý nghĩa là: chôn; chôn vùi; vùi; lấp, che giấu; trốn; mai phục; ẩn nấp. Ví dụ : - 大雪埋掉了汽车。 Tuyết dày chôn vùi cả chiếc xe.. - 埋点儿土在这儿。 Vùi một chút đất xuống đây.. - 敌人在此埋地雷。 Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
埋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chôn; chôn vùi; vùi; lấp
(用土,沙,雪,落叶等) 盖住
- 大雪 埋掉 了 汽车
- Tuyết dày chôn vùi cả chiếc xe.
- 埋 点儿 土在 这儿
- Vùi một chút đất xuống đây.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. che giấu; trốn; mai phục; ẩn nấp
隐藏;隐没
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 埋 点儿 土在 这儿
- Vùi một chút đất xuống đây.
- 埋没人才
- vùi dập nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›