Đọc nhanh: 苦干实干 (khổ can thực can). Ý nghĩa là: chăm chỉ; tận tâm; hết mình.
苦干实干 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ; tận tâm; hết mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦干实干
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
干›
苦›