垂手 chuíshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ thủ】

Đọc nhanh: 垂手 (thuỳ thủ). Ý nghĩa là: dễ dàng; buông tay; thõng hai tay; thả tay, khoanh tay; cung kính; kính trọng; tôn trọng. Ví dụ : - 垂手而得。 được một cách dễ dàng.. - 垂手侍立。 khoanh tay đứng hầu.

Ý Nghĩa của "垂手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垂手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dễ dàng; buông tay; thõng hai tay; thả tay

下垂双手表示很容易得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垂手而得 chuíshǒuérdé

    - được một cách dễ dàng.

✪ 2. khoanh tay; cung kính; kính trọng; tôn trọng

表示恭敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垂手 chuíshǒu 侍立 shìlì

    - khoanh tay đứng hầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂手

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 垂手而得 chuíshǒuérdé

    - được một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 垂手 chuíshǒu 侍立 shìlì

    - khoanh tay đứng hầu.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao