Đọc nhanh: 垂青有加 (thuỳ thanh hữu gia). Ý nghĩa là: Ngày càng coi trọng. Ví dụ : - 皇帝对你可是垂青有加呀 Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
垂青有加 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày càng coi trọng
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂青有加
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
垂›
有›
青›