Đọc nhanh: 通途 (thông đồ). Ý nghĩa là: đường cái; đường lớn.
通途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cái; đường lớn
大道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通途
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
途›
通›