Đọc nhanh: 当途 (đương đồ). Ý nghĩa là: nắm quyền; người cầm quyền; người có thẩm quyền.
当途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm quyền; người cầm quyền; người có thẩm quyền
指掌握政权;也指掌握政权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当途
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
途›