Đọc nhanh: 长途 (trường đồ). Ý nghĩa là: đường dài; hành trình dài, đường dài. Ví dụ : - 他走了长途才到家。 Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.. - 这是长途的路程。 Đây là một hành trình dài.. - 经过长途,终于到了。 Sau quãng đường dài, cuối cùng cũng đến nơi.
长途 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dài; hành trình dài
形容距离很远的
- 他 走 了 长途 才 到 家
- Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.
- 这是 长途 的 路程
- Đây là một hành trình dài.
- 经过 长途 , 终于 到 了
- Sau quãng đường dài, cuối cùng cũng đến nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
长途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dài
特指长途电话或长途汽车
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 我 腰 不好 , 不能 开 长途
- Lưng tôi không khỏe, không thể lái xe đường dài.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长途
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 走 了 长途 才 到 家
- Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
途›
长›