Đọc nhanh: 泥坑 (nê khanh). Ý nghĩa là: vũng bùn; hố bùn. Ví dụ : - 大伙用死劲儿来拉,终于把车子拉出了泥坑。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
泥坑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũng bùn; hố bùn
烂泥淤积的低洼地也用于比喻
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥坑
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 烂泥 坑
- hố bùn nhão.
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
- 我 不 小心 掉 进 了 泥坑
- Tôi không cẩn thận rơi vào vũng bùn.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
泥›