tǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đản】

Đọc nhanh: (đản). Ý nghĩa là: phanh ra; để hở, che chở. Ví dụ : - 袒露 phanh ra; lộ ra. - 袒胸露臂 phanh ngực; cởi trần lộ ngực.. - 偏袒 thiên vị.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phanh ra; để hở

脱去或敞开上衣,露出 (身体的一部分)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袒露 tǎnlù

    - phanh ra; lộ ra

  • volume volume

    - 袒胸露臂 tǎnxiōnglùbì

    - phanh ngực; cởi trần lộ ngực.

✪ 2. che chở

袒护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偏袒 piāntǎn

    - thiên vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 袒护 tǎnhù 孩子 háizi 不是 búshì ài 孩子 háizi

    - bênh trẻ không phải là yêu trẻ.

  • volume volume

    - 袒露 tǎnlù

    - phanh ra; lộ ra

  • volume volume

    - 袒胸露臂 tǎnxiōnglùbì

    - phanh ngực; cởi trần lộ ngực.

  • volume volume

    - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

  • volume volume

    - 偏袒 piāntǎn

    - thiên vị.

  • volume volume

    - de 偏袒 piāntǎn 态度 tàidù 招致 zhāozhì le 不少 bùshǎo 批评 pīpíng

    - Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.

  • volume volume

    - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • volume volume

    - tǎn

    - cởi trần

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình