Đọc nhanh: 天兵天将 (thiên binh thiên tướng). Ý nghĩa là: thiên binh, tướng quân (thành ngữ), (nghĩa bóng) lực lượng vượt trội, thiên binh thiên tướng.
天兵天将 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiên binh, tướng quân (thành ngữ)
celestial troops and generals (idiom)
✪ 2. (nghĩa bóng) lực lượng vượt trội
fig. superior forces
✪ 3. thiên binh thiên tướng
传说天上的兵将
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天兵天将
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 他 将 主持 明天 的 婚礼
- Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.
- 会议 将 在 未来 三天 举行
- Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
天›
将›