Đọc nhanh: 天孙娘娘 (thiên tôn nương nương). Ý nghĩa là: Nữ thần sinh sản.
天孙娘娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nữ thần sinh sản
Goddess of Fertility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天孙娘娘
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 你 个 狗 娘养 的
- Đồ khốn!
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 三 大娘
- bác ba
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 她 是 一个天 真的 小姑娘
- Cô ấy là một cô bé ngây thơ.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
娘›
孙›