Đọc nhanh: 块 (khối). Ý nghĩa là: viên; bánh; đống; khối, tấm; mảnh; miếng; chiếc, tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy). Ví dụ : - 我买了一块香皂。 Tôi đã mua một bánh xà phòng.. - 他砸了块砖头。 Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.. - 请给我一块布。 Hãy cho tôi một miếng vải.
块 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viên; bánh; đống; khối
用于块状的东西
- 我 买 了 一块 香皂
- Tôi đã mua một bánh xà phòng.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
✪ 2. tấm; mảnh; miếng; chiếc
量词; 用于块状或某些片状的东西
- 请 给 我 一块 布
- Hãy cho tôi một miếng vải.
- 我 吃 了 两块 饼干
- Tôi đã ăn hai chiếc bánh quy.
- 他 买 了 三块 手表
- Hãy cho tôi một mảnh vải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy)
量词; 用于银币或纸币等于''圆''
- 他 给 我 十块钱
- Anh ấy đưa cho tôi mười đồng.
- 这 本书 卖 五块 钱
- Quyển sách này bán năm đồng.
块 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên; hòn; cục; tảng; thỏi; miếng (hình dạng của vật)
泛指疙瘩状或团状的东西
- 我 喜欢 吃糖 块儿
- Tôi thích ăn kẹo viên.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›