块儿 kuài er
volume volume

Từ hán việt: 【khối nhi】

Đọc nhanh: 块儿 (khối nhi). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; vùng; chốn. Ví dụ : - 一带我熟得很哪块儿都去过。 vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.. - 你哪块儿 摔痛了? con té đau chỗ nào ?. - 我在这块儿工作好几年了。 tôi công tác ở đây mấy năm rồi.

Ý Nghĩa của "块儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

块儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi; chỗ; vùng; chốn

处; 地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 我熟 wǒshú hěn 块儿 kuàiér dōu 去过 qùguò

    - vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.

  • volume volume

    - 块儿 kuàiér 摔痛 shuāitòng le

    - con té đau chỗ nào ?

  • volume volume

    - zài 这块 zhèkuài ér 工作 gōngzuò 好几年 hǎojǐnián le

    - tôi công tác ở đây mấy năm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块儿

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 总到 zǒngdào 一块儿 yīkuàier

    - Bạn tập hợp mọi người lại.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng zuò 三块 sānkuài 牌儿 páiér

    - Tôi vừa làm 3 tấm biển.

  • volume volume

    - 块儿 kuàiér 摔痛 shuāitòng le

    - con té đau chỗ nào ?

  • volume volume

    - 事情 shìqing 全挤 quánjǐ zài 一块儿 yīkuàier le

    - việc dồn cả một đống.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 过去 guòqù zài 一块儿 yīkuàier 上学 shàngxué 现在 xiànzài yòu zài 一块儿 yīkuàier 工作 gōngzuò

    - trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì men 一块儿 yīkuàier 聊天 liáotiān

    - Đồng nghiệp trò chuyện cùng nhau

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao