Đọc nhanh: 金块珠砾 (kim khối châu lịch). Ý nghĩa là: vàng như đất; ngọc như cát.
金块珠砾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng như đất; ngọc như cát
黄金被当成土块,珍珠被当成砂砾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金块珠砾
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 这块 金属 被 冲压 了
- Miếng kim loại này bị dập khuôn rồi.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 这块 金表 成色 十足
- Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
珠›
砾›
金›