Đọc nhanh: 农民协会 (nông dân hiệp hội). Ý nghĩa là: hiệp hội nông dân.
农民协会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp hội nông dân
民主革命时期,中国共产党领导下的农民群众组织以贫雇农为核心简称农会和农协
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民协会
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他们 不 都 是 农民
- Không phải tất cả họ đều là nông dân.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
农›
协›
民›