Đọc nhanh: 地志 (địa chí). Ý nghĩa là: địa chí.
地志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chí
记载国或区域的地形、气候、居民、政治、物产、交通等变迁的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地志
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 县志 记载 了 当地 的 历史
- Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
志›