Đọc nhanh: 地址簿 (địa chỉ bạ). Ý nghĩa là: Adress book. Ví dụ : - 他翻阅地址簿,寻找号码。 Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
地址簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Adress book
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地址簿
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 你 的 伊妹儿 地址 是 什么 ?
- Địa chỉ email của bạn là gì?
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 你 需要 提供 准确 的 地址
- Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.
- 他 给 我 的 地址 好像 错 了
- Địa chỉ mà anh ấy cho tôi hình như sai rồi.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 在 信封 上 写下 收件人 的 名称 及 地址
- Viết tên và địa chỉ của người nhận trên phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
址›
簿›