Đọc nhanh: 地形 (địa hình). Ý nghĩa là: địa mạo (địa lý học), địa hình; địa thế. Ví dụ : - 勘测地形。 thăm dò địa hình.. - 中国的地形是西高东低,像楼梯一样一层一层地由西向东逐级下降。 Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.. - 按地形配备火力。 Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
地形 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa mạo (địa lý học)
地理学上指地貌
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. địa hình; địa thế
测绘学上地貌和地物的总称
So sánh, Phân biệt 地形 với từ khác
✪ 1. 地势 vs 地形
Giống:
- "地势" và "地形" có ý nghĩa tương đồng.
Khác:
- "地形" bao gồm các kiến trúc trên mặt đất, "地势" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地形
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 地形 很 复杂
- Địa hình rất phức tạp.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
形›