Đọc nhanh: 风水 (phong thuỷ). Ý nghĩa là: phong thuỷ. Ví dụ : - 他的房子布局符合风水。 Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.. - 他们请了风水师看房子。 Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
风水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thuỷ
指住宅基地、坟地等的地理形势,如地脉、山水的方向等迷信的人认为风水好坏可以影响其家族、子孙的盛衰吉凶
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风水
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 潇水 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
- 泷水 风景 美如画
- Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
风›