风水 fēngshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phong thuỷ】

Đọc nhanh: 风水 (phong thuỷ). Ý nghĩa là: phong thuỷ. Ví dụ : - 他的房子布局符合风水。 Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.. - 他们请了风水师看房子。 Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.

Ý Nghĩa của "风水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

风水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong thuỷ

指住宅基地、坟地等的地理形势,如地脉、山水的方向等迷信的人认为风水好坏可以影响其家族、子孙的盛衰吉凶

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 房子 fángzi 布局 bùjú 符合 fúhé 风水 fēngshuǐ

    - Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen qǐng le 风水师 fēngshuǐshī kàn 房子 fángzi

    - Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风水

  • volume volume

    - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • volume volume

    - de 房子 fángzi 布局 bùjú 符合 fúhé 风水 fēngshuǐ

    - Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.

  • volume volume

    - 潇水 xiāoshuǐ de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.

  • volume volume

    - 泷水 shuāngshuǐ 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Song Thủy đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen qǐng le 风水师 fēngshuǐshī kàn 房子 fángzi

    - Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao