Đọc nhanh: 地下铁路 (địa hạ thiết lộ). Ý nghĩa là: xe điện ngầm.
地下铁路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe điện ngầm
subway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下铁路
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 铁路工人 在 工地 上 忙碌
- Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 这个 地区 有 三条 铁路
- Khu vực này có ba tuyến đường sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
路›
铁›