Đọc nhanh: 在此之际 (tại thử chi tế). Ý nghĩa là: đồng thời, trong khi đó.
在此之际 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời
at the same time
✪ 2. trong khi đó
meanwhile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在此之际
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
在›
此›
际›