土豆 tǔdòu
volume volume

Từ hán việt: 【thổ đậu】

Đọc nhanh: 土豆 (thổ đậu). Ý nghĩa là: khoai tây. Ví dụ : - 他喜欢吃土豆。 Anh ấy thích ăn khoai tây.. - 她把土豆切成了小块。 Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.. - 这儿的土豆很便宜。 Khoai tây ở đây rất rẻ.

Ý Nghĩa của "土豆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoai tây

(土豆儿) 马铃薯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy thích ăn khoai tây.

  • volume volume

    - 土豆 tǔdòu 切成 qiēchéng le 小块 xiǎokuài

    - Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér de 土豆 tǔdòu hěn 便宜 piányí

    - Khoai tây ở đây rất rẻ.

  • volume volume

    - mǎi le 三个 sāngè 土豆 tǔdòu

    - Tôi đã mua ba củ khoai tây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 土豆

✪ 1. Động từ + 土豆

hành động gì đó liên quan đến khoai tây

Ví dụ:
  • volume

    - 打算 dǎsuàn zhǔ 土豆 tǔdòu zuò tāng

    - Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 土豆 tǔdòu

    - Chúng tôi đã trồng khoai tây trong vườn.

✪ 2. 土豆 + Danh từ (丝儿/皮儿/泥/...)

biểu thị các dạng hoặc phần khác nhau của khoai tây

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 土豆丝 tǔdòusī ér

    - Tôi thích ăn khoai tây sợi.

  • volume

    - zuò le 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi đã làm khoai tây nghiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豆

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān áo le xiē 土豆 tǔdòu

    - Hôm nay nấu một ít khoai tây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy thích ăn khoai tây.

  • volume volume

    - 土豆 tǔdòu 每磅 měibàng 20 便士 biànshì

    - Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.

  • volume volume

    - 地窖 dìjiào 储藏 chǔcáng zhe 一批 yīpī 土豆 tǔdòu

    - Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou chī 大米 dàmǐ 不吃 bùchī 土豆 tǔdòu

    - Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.

  • volume volume

    - 土豆 tǔdòu shàng de 芽儿 yáér yào 去掉 qùdiào

    - Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa