Đọc nhanh: 体育馆 (thể dục quán). Ý nghĩa là: nhà thi đấu; nhà đa năng; nhà thể chất; cung thể thao. Ví dụ : - 他们常常在体育馆对练。 Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.. - 这个体育馆有500个座位。 Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.
体育馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà thi đấu; nhà đa năng; nhà thể chất; cung thể thao
室内进行体育锻炼或比赛的场所一般设有固定看台
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 这个 体育馆 有 500 个 座位
- Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育馆
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 他 是 顶级 体育明星
- Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 这个 体育馆 有 500 个 座位
- Nhà thi đấu này có 500 chỗ ngồi.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
育›
馆›